Thông tin Điểm chuẩn thi đánh giá năng lực 2023 của các trường được Onthidgnl sưu tập để các em có thể đánh giá khả năng của bản thân và chọn lựa trường đại học mong muốn. Chúng tôi đã tổng hợp danh sách điểm chuẩn thi đánh giá năng lực 2023 của các trường kèm với tài liệu để các ôn ôn luyện. Cùng tham khảo nhé các bạn!
Mục lục
1 – Trường Đại học sử dụng điểm chuẩn đánh giá năng lực 2023 Đại học Quốc gia Hà Nội
Hiện nay có nhiều trường đại học đã áp dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực vào quá trình tuyển sinh. Các em hãy theo dõi bài viết này nhé!
1.1. Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2022, 2023 trường Đại học Quốc gia Hà Nội (Khoa Luật)
Dưới đây là bảng điểm chuẩn khoa Luật trong kì thi đánh giá năng lực 2022 của Đại học Quốc gia Hà Nội.
1.2. Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2022, 2023 trường Đại học Kinh tế
Dưới đây là điểm thi đánh giá năng lực cùng với số thí sinh trúng tuyển của trường Đại học Kinh tế:
1.3. Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2023 trường Đại học Khoa học tự nhiên
Dưới đây là bảng công bố điểm chuẩn đánh giá năng lực khoa học tự nhiên Hà Nội. Điểm cao nhất là 150 thuộc ngành khoa học máy tính và thông tin và ngành khoa học dữ liệu. Xếp thứ 2 và thứ 3 là ngành toán tin và toán học với số điểm lần lượt là 145 và 140. Năm nay điểm chuẩn của trường thấp nhất là 80 điểm và có gần 10 chuyên ngành có mức điểm chuẩn thấp nhất.
STT | Tên ngành | Điểm chuẩn |
1. | Toán học | 140 |
2. | Toán tin | 145 |
3. | Khoa học máy tính và thông tin(*) | 150 |
4. | Khoa học dữ liệu | 150 |
5. | Vật lý học | 96 |
6. | Khoa học vật liệu | 90 |
7. | Công nghệ kỹ thuật hạt nhân | 88 |
8. | Kỹ thuật điện tử và tin học(*) | 100 |
9. | Hoá học | 98 |
10. | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 95 |
11. | Hoá dược | 102 |
12. | Sinh học | 90 |
13. | Công nghệ sinh học | 96 |
14. | Sinh dược học | 95 |
15. | Địa lý tự nhiên | 80 |
16. | Khoa học thông tin địa không gian(*) | 80 |
17. | Quản lý đất đai | 82 |
18. | Quản lý phát triển đô thị và bất động sản(*) | 82 |
19. | Khoa học môi trường | 80 |
20. | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 80 |
21. | Khoa học và công nghệ thực phẩm(*) | 92 |
22. | Môi trường, sức khỏe và an toàn | 84 |
23. | Khí tượng và khí hậu học | 80 |
24. | Hải dương học | 80 |
25. | Tài nguyên và môi trường nước(*) | 80 |
26. | Địa chất học | 80 |
27. | Quản lý tài nguyên và môi trường | 82 |
28. | Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường(*) | 80 |
1.4. Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2022 trường Đại học Y dược
Trường Đại học Y Dược, ĐHQGHN đưa ra bảng điểm trúng tuyển vào các ngành của Trường dựa trên kết quả bài thi đánh giá năng lực (HSA) xét tuyển vào đại học năm 2023 như dưới đây:
1.6. Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2023 trường Đại học Kinh tế Quốc dân
Hiện nay trường Đại học Kinh tế quốc dân đã đưa ra bảng điểm chuẩn trúng tuyển ở các ngành đào tạo theo kết quả thi Đánh giá năng lực năm 2023 của ĐHQGHN. Điểm chi tiết được thể hiện ở bảng dưới đây.
Phương thức xét tuyển dựa vào điểm thi Đánh giá năng lực là [ĐT-2]
Có thể thấy điểm chuẩn thi đánh giá năng lực ĐHQGHN của những khối ngành kinh tế là tương đối cao, đòi hỏi thí sinh phải nắm vững được các kiến thức vừa cần phải có sự áp dụng linh hoạt để giải quyết các dạng bài vận dụng và tính toán trong đề.
1.7. Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2023 trường Đại học Giao thông vận tải
Điểm xét tuyển dựa trên thang điểm 30 và được làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2. Điểm xét tuyển được tính dựa vào công thức như dưới đây:
ĐXT = (M1 + M2 + M3)*30/150 + Điểm ưu tiên (nếu có)
Trong đó:
-
M1, M2, M3 chính là số điểm tương ứng của 3 phần thi của bài thi đánh giá năng lực (Tư duy định lượng; Tư duy định tính; Khoa học).
-
Điểm ưu tiên bao gồm điểm ưu tiên đối tượng và điểm ưu tiên khu vực dựa trên Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
-
Với các thí sinh có ĐXT = điểm chuẩn mà số lượng thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển lại cao hơn chỉ tiêu thì sẽ ưu tiên dựa trên tiêu chí phụ chính là thứ tự nguyện vọng.
1.8. Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2023 trường Học viện Ngân hàng
Ở phương thức xét theo điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN, thí sinh với học lực lớp 12 đạt loại giỏi cùng với điểm thi đánh giá năng lực đạt từ 95/150 trở lên sẽ đủ điều kiện trúng tuyển. Căn cứ vào điểm xét tuyển sẽ được xếp từ cao đến thấp cho đến khi hết chỉ tiêu. Cách tính điểm xét tuyển:
Điểm xét tuyển = (Điểm kết quả kỳ thi đánh giá năng lực/150 x 30) + Điểm ưu tiên
1.9. Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2023 trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
Năm 2023, Đại học Công nghiệp Hà Nội đã sử dụng kết quả của kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQGHN tổ chức cho một số ngành đào tạo trong trường, cụ thể như dưới đây:
1.10. Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2023 trường Đại học Mở Hà Nội
Trường Đại học Mở Hà Nội chỉ sử dụng phương thức xét tuyển dựa vào điểm thi đánh giá năng lực do ĐHQGHN tổ chức năm 2022 đối với 01 ngành duy nhất là ngành thương mại điện tử:
-
Thí sinh phải có tổng điểm thi đánh giá năng lực đạt >= 75 điểm
-
Không có bất kì phần nào trong 3 phần bài thi đó =< 5.0 điểm
Cách tính điểm xét tuyển: ĐXT = Tổng điểm + [Điểm ưu tiên (nếu có) x150/30]
Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2023 Đại học Mở Hà Nội theo thang điểm 30 như sau:
TT | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Thang diểm | Điểm chuẩn |
1 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | Q00 | 30 | 17.50 |
2 | Thương mại điện tử | 7340122 | Q00 | 30 | 18.50 |
3 | Luật kinh tế | 7380107 | Q00 | 30 | 17.50 |
4 | Công nghệ thông tin | 74802021 | Q00 | 30 | 17.50 |
1.11. Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2023 trường Đại học Nguyễn Tất Thành
Điểm chuẩn của trường Đại học Nguyễn Tất Thành dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHN tổ chức năm 2023 được thống kê trong bảng dưới đây:
Tên ngành |
Điểm chuẩn ĐGNL |
Y khoa |
85 |
Dược học |
70 |
Giáo dục mầm non |
70 |
Y học dự phòng |
70 |
Điều dưỡng |
70 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
70 |
Các ngành còn lại |
70 |
2. Các trường Đại học công bố điểm chuẩn đánh giá năng lực 2023 theo điểm thi trường Đại học Quốc gia TP.HCM
2.1. Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2023, 2022 Đại học Công nghệ Thông tin TP.HCM
Đại học công nghệ thông tin TP.HCM là một trường đại học khá hot trong các trường đào tạo công nghệ thông tin. Dưới đây là bảng điểm chuẩn đánh giá năng lực 2022 của trường này:
STT |
Ngành tuyển sinh |
Mã ngành |
Điểm chuẩn đánh giá năng lực (đã tính điểm ưu tiên) |
1 |
Khoa học máy tính |
7480101 |
888 |
2 |
Trí tuệ nhân tạo |
7480107 |
940 |
3 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
7480102 |
810 |
4 |
Kỹ thuật phần mềm |
7480103 |
895 |
5 |
Hệ thống thông tin |
7480104 |
825 |
6 |
Hệ thống thông tin (tiên tiến) |
7480104_TT |
800 |
7 |
Thương mại điện tử |
7340122 |
852 |
8 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
892 |
9 |
Công nghê thông tin (Việt – Nhật) |
7480201_N |
805 |
10 |
Khoa học dữ liệu |
7480109 |
880 |
11 |
An toàn thông tin |
7480202 |
858 |
12 |
Kỹ thuật máy tính |
7480106 |
843 |
13 |
Kỹ thuật máy tính (hưởng hệ thống nhúng và iot) |
7480106_IOT |
842 |
Năm 2023, điểm chuẩn đánh giá năng lực của Đại học công nghệ thông tin TP.HCM có tăng so với năm 2022. Mời các bạn cùng tham khảo:
STT |
Ngành tuyển sinh |
Mã ngành |
Điểm chuẩn đánh giá năng lực (đã tính điểm ưu tiên) |
1 |
Khoa học máy tính |
7480101 |
915 |
2 |
Trí tuệ nhân tạo |
7480107 |
970 |
3 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
7480102 |
845 |
4 |
Kỹ thuật phần mềm |
7480103 |
925 |
5 |
Hệ thống thông tin |
7480104 |
855 |
6 |
Hệ thống thông tin (tiên tiến) |
7480104_TT |
825 |
7 |
Thương mại điện tử |
7340122 |
860 |
8 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
920 |
9 |
Công nghê thông tin (Việt – Nhật) |
7480201_N |
845 |
10 |
Khoa học dữ liệu |
7480109 |
915 |
11 |
An toàn thông tin |
7480202 |
890 |
12 |
Kỹ thuật máy tính |
7480106 |
870 |
13 |
Kỹ thuật máy tính (hưởng hệ thống nhúng và iot) |
7480106_IOT |
870 |
14 | Kỹ thuật máy tính (Chuyên ngành thiết kế vi mạch) | 7480106_TKVM | 810 |
2.2. Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2023 Đại học Quốc tế TP.HCM
Đại học Quốc tế TP.HCM cũng xét tuyển dựa vào tiêu chí của kì thi đánh giá năng lực của ĐHQG TP.HCM. Dưới đây là bảng điểm chuẩn năm 2022 Đại học Quốc tế TP.HCM đưa ra:
2.3. Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2023 Đại học Khoa học tự nhiên TP.HCM
Đại học Khoa học Tự nhiên TP.HCM cũng áp dụng kì thi đánh giá năng lực 2023 vào quá trình xét tuyển và dưới đây là bảng điểm chuẩn mà trường đã công bố:
2.4. Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2023 Đại học Kinh tế – Luật
Dưới đây là bảng điểm chuẩn đánh giá năng lực do ĐHQG TP.HCM tổ chức được đại học Kinh tế – Luật công bố:
Tên ngành |
Điểm chuẩn |
Kinh tế (Kinh tế học) |
815 |
Kinh tế (Kinh tế và Quản lý công) |
762 |
Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) |
884 |
Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) |
762 |
Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) chất lượng cao bằng tiếng Anh |
736 |
Quản trị kinh doanh |
854 |
Quản trị kinh doanh chất lượng cao bằng tiếng Anh |
800 |
Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành) |
766 |
Marketing |
865 |
Chuyên ngành Digital Marketing |
866 |
Marketing chất lượng cao bằng Tiếng Anh |
818 |
Kinh doanh quốc tế |
894 |
Kinh doanh quốc tế chất lượng cao bằng Tiếng Anh |
851 |
Thương mại điện tử |
892 |
Thương mại điện tử chất lượng cao bằng Tiếng Anh |
799 |
Tài chính – ngân hàng | 834 |
Công nghệ tài chính | 806 |
Kế toán | 827 |
Kế toán tiếng anh | 777 |
Kiểm toán | 849 |
Hệ thống thông tin quản lý | 842 |
Kinh doanh số và trí tuệ nhân tạo | 807 |
Luật dân sự | 758 |
Luật tài chính – ngân hàng | 745 |
Luật và chính sách công | 731 |
Luật kinh doanh | 807 |
Luật thương mại quốc tế | 804 |
Luật thương mại quốc tế tiếng anh | 780 |
2.5. Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2023 Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP.HCM
Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP.HCM đã công bố điểm chuẩn đánh giá năng lực 2022 và được công bố ở bảng dưới đây:
2.6. Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2023 Đại học Bách khoa TP.HCM
Dưới đây là bảng điểm đánh giá năng lực năm 2023 của trường Đại học Bách khoa TP.HCM:
Điểm thi ĐGNL quy đổi = Điểm thi ĐGNL x 90/990
Mã ngành |
Tên ngành |
Điểm chuẩn |
106 |
Ngành Khoa học Máy tính |
79.84 |
107 |
Kỹ thuật máy tính |
78.26 |
108 |
Kỹ thuật điện; Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông; Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
66.59 |
109 |
Kỹ thuật cơ khí |
58.49 |
110 |
Kỹ thuật Cơ điện tử |
71.81 |
112 |
Kỹ thuật Dệt; Công nghệ May |
57.30 |
114 |
Kỹ thuật Hoá học; Công nghệ Thực Phẩm; Công nghệ Sinh học |
70.83 |
115 |
Xây dựng |
55.40 |
117 |
Kiến trúc |
59.36 |
120 |
Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí |
58.02 |
123 |
Quản lý công nghiệp |
65.17 |
125 |
Kỹ thuật môi trường; Quán lý Tài nguyên và Môi trường |
54.00 |
128 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp; Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
75.31 |
129 |
Kỹ thuật Vật liệu |
55.36 |
137 |
Vật lý kỹ thuật |
60.81 |
138 |
Cơ kỹ thuật |
60.65 |
140 |
Kỹ thuật nhiệt (Nhiệt lạnh) |
60.46 |
141 |
Bảo dưỡng Công nghiệp |
57.33 |
142 |
Kỹ thuật ô tô |
68.73 |
145 |
Kỹ thuật Tàu thuỷ; Kỹ thuật hàng không (song ngành) |
59.94 |
206 |
Khoa học máy tính (Chương trình CLC) |
75.63 |
207 |
Kỹ thuật máy tính (Chương trình CLC) |
61.39 |
208 |
Kỹ thuật điện – điện tử (Chương trình tiên tiến) |
61.66 |
209 |
Kỹ thuật cơ khí (Chương trình CLC) |
58.49 |
210 |
Kỹ thuật cơ điện tử (Chương trình CLC) |
62.28 |
211 |
Kỹ thuật cơ điện tử – Chuyên ngành Kỹ thuật Robot – (Chương trình CLC) |
62.28 |
214 |
Kỹ thuật Hoá học (Chương trình CLC) |
60.93 |
215 |
Kỹ thuật CT xây dựng; CT giao thông (Chương trình CLC) |
55.40 |
217 |
Kiến trúc – Chuyên ngành Kiến trúc Cảnh quan (CT CLC, giảng dạy bằng Tiếng Anh) |
59.36 |
218 |
Công nghệ sinh học (Chương trình CLC) |
63.05 |
219 |
Công nghệ thực phẩm (Chương trình CLC) |
61.12 |
220 |
Kỹ thuật dầu khí (Chương trình CLC) |
58.02 |
223 |
Quản lý Công nghiệp (Chương trình CLC) |
61.41 |
225 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường; Kỹ thuật môi trường (Chương trình CLC) |
54.00 |
228 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng – (Chương trình CLC) |
60.78 |
229 |
Kỹ thuật vật liệu (chuyên ngành kỹ thuật vật liệu công nghệ cao) (CLC bằng Tiếng Anh) |
55.36 |
237 |
Vật lý kỹ thuật (chuyên ngành kỹ thuật Y sinh) (Chương trình CLC) |
60.81 |
242 |
Kỹ thuật ô tô (Chương trình CLC) |
60.70 |
245 |
Kỹ thuật Hàng không (Chương trình CLC) |
59.94 |
266 |
Khoa học máy tính – TC Tiếng Nhật – (Chương trình CLC) |
66.76 |
268 |
Cơ kỹ thuật (CT Chất lượng cao – TC Tiếng Nhật) |
59.77 |
2.7. Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2023 Đại học Đồng Tháp
Bảng dưới đây mô tả điểm chuẩn của kỳ thi đánh giá năng lực 2023 của Đại học Đồng Tháp:
2.8. Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2023 trường Đại học Kiên Giang
Trường Đại học Kiên Giang cũng áp dụng kì thi đánh giá năng lực 2023 và đưa ra bảng điểm chuẩn như ở dưới đây:
Tên ngành | Điểm chuẩn đánh giá năng lực |
Sư phạm toán học | 710 |
Giáo dục tiểu học | 710 |
Kế toán | 550 |
Quản trị kinh doanh | 550 |
Tài chính ngân hàng | 550 |
Kinh doanh quốc tế | 550 |
Luật | 550 |
Công nghệ sinh học | 550 |
Công nghệ thông tin | 550 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 550 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 550 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 550 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 550 |
Công nghệ thực phẩm | 550 |
Nuôi trồng thủy sản | 550 |
Khoa học cây trồng | 550 |
Chăn nuôi | 550 |
Kinh doanh nông nghiệp | 550 |
Ngôn ngữ Anh | 550 |
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam | 550 |
Du lịch | 550 |
Tài nguyên và môi trường | 550 |
2.9. Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2023 trường Đại học Nguyễn Tất Thành
Bảng được công bố dưới đây là điểm chuẩn đánh giá năng lực 2023 của trường Đại học Nguyễn Tất Thành:
Tên ngành |
Điểm chuẩn ĐGNL |
Y khoa |
650 |
Dược học |
570 |
Giáo dục mầm non |
570 |
Y học dự phòng |
550 |
Điều dưỡng |
550 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
550 |
Các ngành còn lại |
550 |
2.10. Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2023 trường Đại học Thủ Dầu Một
Dưới đây là bảng điểm chuẩn đánh giá năng lực 2023 do trường Đại học Thủ Dầu Một công bố:
STT | Tên ngành | Điểm chuẩn |
1 | Thiết kế đồ họa | 640 |
2 | Luật | 700 |
3 | Kế toán | 740 |
4 | Quản trị kinh doanh | 690 |
5 | Marketing | 850 |
6 | Tài chính – ngân hàng | 680 |
7 | Hóa học | 650 |
8 | Công nghệ Sinh học | 750 |
9 | Kỹ thuật Phần mềm | 790 |
10 | Quản lý Công nghiệp | 550 |
11 | Kỹ thuật Điện | 580 |
12 | Kỹ thuật Xây dựng | 600 |
13 | Kiến trúc | 760 |
14 | Kỹ thuật cơ điện tử | 720 |
15 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 700 |
16 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 680 |
17 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 780 |
18 | Công nghệ thực phẩm | 570 |
19 | Công nghệ Thông tin | 740 |
20 | Toán học | 820 |
21 | Kỹ thuật môi trường | 550 |
22 | Ngôn ngữ Anh | 750 |
23 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 770 |
24 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 550 |
25 | Công tác Xã Hội | 650 |
26 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | 600 |
27 | Quản lý nhà nước | 550 |
28 | Quản lý Đất đai | 550 |
29 | Tâm lý học | 760 |
30 | Quan hệ Quốc tế | 740 |
30 | Truyền thông đa phương tiện | 550 |
31 | Du lịch | 630 |
32 | Kiểm toán | 800 |
33 | Thương mại điện tử | 800 |
Nhiều trường hiện đã áp dụng kì thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội và Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức vào xét tuyển đại học. Việc cập nhật thông tin điểm chuẩn đánh giá năng lực 2023 của các trường đại học là cần thiết đối với các thí sinh trên cả nước. Ngoài ra, onthidgnl chúng tôi đã sưu tập bộ tài liệu sau để các em ôn thi hiệu quả. Cùng tham khảo nhé!
- Tài liệu ôn thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy
- Đề cương ôn tập thi đánh giá năng lực đầy đủ các môn
- Đề thi đánh giá năng lực update thường xuyên có đáp án
- Sách ôn thi đánh giá năng lực chia sẻ miễn phí
Nguồn: Vuihoc