Chi tiết Điểm chuẩn đánh giá năng lực Trường ĐH Kinh Tế Quốc Dân 2023 mới nhất. Cùng tham khảo điểm thi vào trường đại học kinh tế quốc dân NEU 2023 để có kế hoạch cũng như lộ trình ôn thi đánh giá năng lực đạt kết quả cao nhé các bạn.
Điểm chuẩn đánh giá năng lực kinh tế quốc dân 2023
Năm 2023, Trường Đại học Kinh tế quốc dân tuyển sinh 60 mã ngành với 6.200 chỉ tiêu sinh viên thoogn qua ba phương thức là xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT, xét tuyển theo phương thức điểm thi tốt nghiệp THPT và xét tuyển theo đề án tuyển sinh riêng của trường.
Đối với phương án tuyển sinh bằng điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội và ĐHQG TP.HCM, điểm chuẩn dao động từ 18 – 24 điểm. Trong đó ngành logistics và chuỗi cung ứng quản lý có điểm chuẩn cao nhất.
STT | Chuyên ngành | Điểm chuẩn ĐGNL |
1 | Ngôn ngữ Anh | 19.8 |
2 | Kinh tế học | 20.6 |
3 | Kinh tế và quản lý đô thị | 18.4 |
4 | Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực | 21.05 |
5 | Kinh tế đầu tư | 21 |
6 | Kinh tế phát triển | 20.45 |
7 | Kinh tế quốc tế | 22.8 |
8 | Thống kê kinh tế | 19.5 |
9 | Toán kinh tế | 20.3 |
10 | Quan hệ công chúng | 22.0 |
11 | Quản trị kinh doanh | 21.45 |
12 | Marketing | 22.3 |
13 | Bất động sản | 19.5 |
14 | Kinh doanh quốc tế | 23.43 |
15 | Kinh doanh thương mại | 22.43 |
16 | Thương mại điện tử | 23.28 |
17 | Tài chính – Ngân hàng | 21 |
18 | Bảo hiểm | 18.2 |
19 | Kế toán | 21.15 |
20 | Kiểm toán | 22.7 |
21 | Khoa học quản lý | 18.2 |
22 | Quản lý công | 18 |
23 | Quản trị nhân lực | 21.25 |
24 | Hệ thống thông tin quản lý | 21.25 |
25 | Quản lý dự án | 19.4 |
26 | Luật | 20 |
27 | Luật kinh tế | 20.6 |
28 | Khoa học máy tính | 21 |
29 | Công nghệ thông tin | 21.05 |
30 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 24 |
31 | Kinh doanh nông nghiệp | 18.05 |
32 | Kinh tế nông nghiệp | 18 |
33 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 19.45 |
34 | Quản trị khách sạn | 20.45 |
35 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 18.05 |
36 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | 18.05 |
37 | Quản lý đất đai | 18 |
38 | Quản trị kinh doanh (E – BBA) | 18.8 |
39 | Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro | 18 |
40 | Khoa học dữ liệu trong Kinh tế & Kinh doanh (DSEB) | 20.05 |
41 | Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế | 19.3 |
42 | Kinh doanh số (E – BDB) | 19.65 |
43 | Phân tích kinh doanh (BA) | 19.85 |
44 | Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) | 18.05 |
45 | Quản trị chất lượng và đổi mới | 18 |
46 | Công nghệ tài chính | 19.4 |
47 | Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (AUD – ICAEW) | 20.6 |
48 | Kinh tế học tài chính (FE) | 18 |
49 | Quản lý công và Chính sách (E – PMP) | 18.05 |
50 | Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE) | 18 |
51 | Đầu tư tài chính (BFI) | 18.2 |
52 | Quản trị khách sạn quốc tế (HME) | 18.05 |
53 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chỉ quốc tế (LSIC) | 20.95 |
54 | POHE – Quản trị khách sạn | 18.4 |
55 | POHE – Quản trị lữ hành | 18.05 |
56 | POHE – Truyền thông Marketing | 20.85 |
57 | POHE – Luật kinh doanh | 18.8 |
58 | POHE – Quản trị kinh doanh thương mại | 20 |
59 | POHE – Quản trị thị trường | 18.3 |
60 | POHE – Thẩm định giá | 1 |
Xem thêm: Điểm chuẩn thi đánh giá năng lực 2023 của các trường
Cách quy đổi điểm thi đánh giá năng lực theo thang điểm 30
+ Với điểm thi đánh giá năng lực ĐHQG Tp. HCM
Điểm xét tuyển = Điểm thi đánh giá năng lực *30/1200)*2/3]*30/35 + điểm ưu tiên (nếu có).
+ Với điểm thi đánh giá năng lực ĐHQG Hà Nội
Điểm xét tuyển = Điểm thi đánh giá năng lực *30/150)*2/3]*30/35 + điểm ưu tiên (nếu có).
Năm học 2023-2024 trường Đại Học KTQD có học phí dự kiến khoảng 16-22 triệu/ năm với các chương trình tiêu chuẩn. Thí sinh trúng tuyển cần xác nhận nhập học đại học trực tuyến từ 8h ngày 24/08 đến hết 17h ngày 08/09/2023.
Trên đây là thông tin về Điểm chuẩn đánh giá năng lực kinh tế quốc dân 2023 được công bố chính thức.
Ngoài ra, chúng tôi đã tổng hợp tài liệu ôn thi ĐGNL cho các em khóa tới; cùng tham khảo nhé!