Câu trực tiếp Gián tiếp là một phần ngữ pháp quan trọng trong ôn thi đại học môn tiếng anh. Câu trực tiếp – gián tiếp được hiểu là gì? Phương pháp làm bài tập dạng câu trực tiếp – gián tiếp như thế nào? Mời bạn tham khảo bài viết dưới đây để được giải đáp nhé!
Mục lục
Câu trực tiếp – gián tiếp là gì?
Câu trực tiếp (được gọi là direct speech):trích dẫn lời nói của một ai đó (được đặt trong ngoặc kép.)
Ví dụ: He said, “The exam is difficult”.
Lời nói gián tiếp (được gọi là indirect speech): Là diễn tả lời nói của một người khác dưới dạng gián tiếp mà không sử dụng dấu ngoặc kép.
Ví dụ: Lan said she wanted to go home.
CÁCH CHUYỂN CÂU TRỰC TIẾP SANG CÂU GIÁN TIẾP
Khi chuyển từ câu trực tiếp sang câu gián tiếp cần chú ý:
+ Nếu động từ reporting verb đang chia ở thì hiện tại thì giữ nguyên thì của động từ chính, đại từ chỉ định và các trạng từ chỉ nơi chốn cũng như trạng từ chỉ thời gian trong câu trực tiếp khi chuyển sang gián tiếp.
Ví dụ:
– He says: “I’m going to Ho Chi Minh next week.”
⇒ He says he is going to Ho Chi Minh next week.
+ Nếu động từ reporting verb của câu ở thì quá khứ thì phải lùi thì động từ chính về quá khứ một bậc theo quy tắc sau:
-
Biến đổi thì của động từ và động từ khuyết thiếu
Câu trực tiếp | Câu gián tiếp |
Present simple | Past simple |
Present continuous | Past continuous |
Present perfect | Past perfect |
Past simple | Past perfect |
Present perfect continuous | Past perfect continuous |
Past continuous | Past perfect continuous |
will | would |
can | could |
must/ have to | had to |
may | might |
-
Biến đổi đại từ và các từ hạn định
Câu trực tiếp | Câu gián tiếp | |
Chủ ngữ | I | he/ she |
You | I/ We/ They | |
We | We/ They | |
Tân ngữ | me | him/ her |
you | me/ us/ them | |
us | us/ them | |
Đại từ sở hữu | my | his/ her |
your | my/ our/ their | |
our | our/ their | |
Đại từ sở hữu | mine | his/ hers |
yours | mine/ ours/ theirs | |
ours | ours/ theirs | |
Đại từ chỉ định | this | the/ that |
these | the/ those |
-
Biến đổi trạng ngữ chỉ thời gian và nơi chốn:
Câu trực tiếp | Câu gián tiếp |
here | there |
now | then/ at that moment |
today/ tonight | that day/ that night |
tomorrow | the next day |
next week | the following week |
yesterday | the previous day
the day before |
last week | the week before |
ago | before |
Chú ý: Một số trường hợp sau đây không lùi thì động từ:
- Nói về chân lý, sự thật.
- Thì quá khứ hoàn thành.
- Trong câu có năm xác định.
- Các câu có cấu trúc sau: if only, as if, as though, wish, would rather, it’s high time, If loại 2,3
Hy vọng phần tổng kết trên có thể giúp các bạn dễ dàng hơn trong việc ôn tập tiếng anh 12 cũng như có thể trang bị cho mình hành trang kiến thức vững vàng cho kỳ thi sắp tới nhé!
Theo dõi MXH của Onthidgnl để update nhiều tài liệu miễn phí nhé:
FB: https://www.facebook.com/onthidgnlcom