HƯỚNG DẪN ÔN TH TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG MÔN TOÁN. Đọc kỹ chữ màu đỏ phía dưới để lấy link nhé!

Website chia sẻ tài liệu luyện thi miễn phí
Tác giả Tùng Teng posted
HƯỚNG DẪN ÔN TH TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG MÔN TOÁN. Đọc kỹ chữ màu đỏ phía dưới để lấy link nhé!
🌟 Mua đồ dùng học tập:
https://s.shopee.vn/8KZONo6jNg
Lưu ý: Chúng tôi chia sẻ tài liệu miễn phí, không kinh doanh buôn bán khóa học, tài liệu học tập. Mọi tài liệu tại website được sưu tập và tổng hợp trên internet và các trang mạng xã hội khác nhau; nếu có vấn đề về bản quyền nội dung hay tranh chấp quyền lợi, vui lòng lòng liên hệ với chúng tôi để gỡ bỏ. Xin cảm ơn!
Email: onthidgnl.com@gmail.com
FB: https://www.facebook.com/onthidgnlcom
Tác giả Tùng Teng posted
Khóa học 2k7 – Toán THẦY CHÍ ôn ĐGNL THPT
🌟 Mua đồ dùng học tập:
https://s.shopee.vn/8KZONo6jNg
Lưu ý: Chúng tôi chia sẻ tài liệu miễn phí, không kinh doanh buôn bán khóa học, tài liệu học tập . Mọi tài liệu tại website được sưu tập và tổng hợp trên internet và các trang mạng xã hội khác nhau; nếu có vấn đề về bản quyền nội dung hay tranh chấp quyền lợi, vui lòng lòng liên hệ với chúng tôi để gỡ bỏ. Xin cảm ơn!
Email: onthidgnl.com@gmail.com
FB: https://www.facebook.com/onthidgnlcom
Tác giả Tùng Teng posted
Bạn đã sẵn sàng cho kỳ thi giữa kì 2? Đừng lo lắng, vì ONTHIDGNL đã dành thời gian và tâm huyết để tổng hợp Đề cương ôn thi giữa kì 2 môn Toán 12 vô cùng hữu ích! Tài liệu này mang đến những bài tập đa dạng, giúp các em rèn luyện kỹ năng một cách hiệu quả. Hãy cùng nhau khám phá, ôn tập và chinh phục môn Toán để đạt được kết quả cao nhất nhé!
MÔN TOÁN – LỚP 12 (Thời gian: 90 phút)
TT
|
Chương/
Chủ đề |
Nội dung/đơn vị kiến thức
|
Mức độ đánh giá |
Tổng %
điểm |
|||||||
Biết | Hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||||
DT1 | DT2 | DT1 | DT2 | DT1 | DT3 | DT3 | TL | ||||
1
|
Nguyên hàm (5 tiết) | C1 | C1a,b | C9 | C1c,d C2c,d C3c,d |
C13 | 27,50% | ||||
Tích phân (4 tiết) | C2, C3, C4, C5 |
C2a,b C3a,b |
C10, C11 |
C14 | C1 |
C3
|
45%
|
||||
Ứng dụng của tích phân (4 tiết) | C15 | C2 | |||||||||
2 | Phương trình mặt phẳng (6 tiết) |
Phương trình mặt phẳng (6 tiết) |
C6,C7, C8 |
C4a,b | C12 | C4c,d | C16 | C4 | 27,50% | ||
Tổng số câu | 8 | 8 | 4 | 8 | 4 | 2 | 2 | ||||
Tổng số điểm | 2 | 2 | 1 | 2 | 1 | 1 | 1 | 10 | |||
Tỉ lệ | 40% | 30% | 20% | 10% | 100% | ||||||
Tỉ lệ chung | 70% | 30% | 100% |
Ảnh trực quan:
Tải tài liệu pdf ôn tập và đề thi giữa học kì 2 môn Toán 12 mới nhất mà chúng tôi sưu tập: => TẠI ĐÂY ( đã bao gồm đáp án các đề trên)
Hy vọng rằng “Đề cương ôn thi giữa kì 2 môn Toán 12″… này sẽ là nguồn tài liệu giúp các bạn học sinh nắm vững kiến thức và tự tin làm bài hơn trong môn Toán THPT. Hãy cùng nhau khám phá và luyện tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi sắp tới, đạt điểm cao nhé! Chúc các bạn thành công!
Theo dõi MXH của Onthidgnl để update nhiều tài liệu miễn phí nhé:
FB: https://www.facebook.com/onthidgnlcom
Tác giả Tùng Teng posted
Các bạn học sinh lớp 12 hãy tham khảo bộ Đề ôn thi cuối học kỳ 1 Toán 12 đầy thú vị và hữu ích! Năm học 2024 – 2025, chúng tôi đã chuẩn bị cho bạn 5 đề thi thử chất lượng cao để giúp bạn tự tin hơn trước kỳ thi quan trọng này. Mỗi đề kiểm tra được xây dựng theo cấu trúc trắc nghiệm mới nhất, hoàn toàn phù hợp với định hướng của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Các bạn sẽ được trải nghiệm 12 câu hỏi trắc nghiệm với bốn phương án lựa chọn, 04 câu hỏi đúng hoặc sai, và 06 câu hỏi yêu cầu trả lời ngắn. Với thời gian làm bài là 90 phút, đây là cơ hội tuyệt vời để bạn rèn luyện kỹ năng và củng cố kiến thức! Hãy cùng nhau chinh phục các đề thi này để bước vào kỳ thi cuối học kỳ 1 với sự tự tin và nỗ lực tối đa nhé!
I. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị hàm số
Xem thêm:
Biện luận tính đơn điệu hàm Phân thức Bậc nhất
Ứng dụng tính đơn điệu của hàm số giải PT BPT Mũ Logarit
Biện luận tính đơn điệu hàm Đa thức bất kì trên khoảng a b
Biện luận tính đơn điệu hàm số Bậc 3 trên R
Xem thêm:
Cực trị hàm số hàm phân thức, lượng giác vô tỉ và hàm bậc cao
Dạng bài tìm m để hàm số có cực trị thỏa mãn
Kiến thức Cực trị hàm số – Lý thuyết và dạng bài
Bài 2. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
Bài 3. Đường tiệm cận của đồ thị hàm số
Tìm Tiệm cận đứng – Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
Bài 4. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số
Bài 5. Ứng dụng đạo hàm
Bài 6. Vectơ trong không gian
Bài 7. Hệ trục tọa độ trong không gian
Tham khảo:
Bài 8. Biểu thức tọa độ của các phép toán vectơ
Bài 9. Khoảng biến thiên và khoảng tứ phân vị
Bài 10. Phương sai và độ lệch chuẩn
Tham khảo:
Tài liệu Tổng hợp lý thuyết THPT môn Toán PDF
Tổng hợp Công thức toán cho lớp 12 ôn thi tốt nghiệp THPT
Tải bộ 5 đề đầy đủ tại đây:
https://drive.google.com/drive/folders/1CKT5eEyrR9hp_2Q2q2KR9xlYWWzSOhTo?usp=sharing
Hy vọng tài liệu chia sẻ trên sẽ là nguồn tài liệu hữu ích giúp các bạn học sinh không chỉ nắm vững kiến thức mà còn tự tin hơn trong môn Toán THPT. Hãy cùng nhau khám phá và luyện tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi sắp tới, đạt điểm cao nhé! Chúc các bạn thành công!
Theo dõi MXH của Onthidgnl để update nhiều tài liệu miễn phí nhé:
FB: https://www.facebook.com/onthidgnlcom
Tác giả Tùng Teng posted
Cùng tham khảo nội dung Đề cương ôn thi học kỳ 1 môn Toán 12 cho cả 3 bộ sách mới Kết nối sau đây. Bài viết này tổng hợp các nội dung như: Ma Trận Kiến Thức – Kĩ Năng – Năng Lực Toán 12 – Học Kì 1; Ma Trận Đề thi Cuối Học Kì 1 Toán 12 và Bộ đề ôn tập cuối học kỳ 1 môn Toán 12 Sách Cánh Diều, Sách Chân Trời Sáng Tạo, Sách Kết Nối Tri Thức & Cuộc Sống. Cùng tham khảo và ôn luyện hiệu quả.
TT | Nội dung kiến thức | Đơn vị kiến thức | Kiến thức, kĩ năng | Thành tố năng lực toán học | ||||
NL tư duy và lập luận toán học | NL mô hình hoá toán học | NL giải quyết vấn đề toán học | NL giao tiếp toán học | NL sử dụng các công cụ, phương tiện toán học | ||||
1
|
1. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị hàm số
|
1.1. Tính đơn điệu và cực trị của hàm số | 1.1.1. Nhận biết được tính đồng biến, nghịch biến của hàm số trên một khoảng dựa vào dấu của đạo hàm cấp một của nó (Tìm các khoảng đơn điệu của một hàm số). | x | ||||
1.1.2. Thể hiện được tính đồng biến, nghịch biến của hàm số trong bảng biến thiên. | x | |||||||
1.1.3. Nhận biết được tính đơn điệu của hàm số thông qua bảng biến thiên. | x | |||||||
1.1.4. Nhận biết được tính đơn điệu của hàm số thông qua đồ thị hàm số. | x | |||||||
1.1.5. Vận dụng được kiến thức về tính đơn điệu của hàm số để giải quyết một số bài toán liên quan đến thực tiễn (chuyển động của chất điểm trên một trục số nằm ngang; Sự thay đổi dân số của một địa phương; Sự biến thiên hàm chi phí hoặc hàm doanh thu của một mặt hàng;…) | x | x | ||||||
1.1.6. Nhận biết được điểm cực trị, giá trị cực trị của hàm số thông qua bảng biến thiên:
– Đọc thông tin từ bảng biến thiên; – Tìm cực trị của hàm số cho trước. |
x | x | ||||||
1.1.7. Nhận biết được điểm cực trị, giá trị cực trị của hàm số thông qua hình ảnh hình học của đồ thị hàm số. | x | |||||||
1.1.8. Vận dụng được kiến thức về điểm cực trị của hàm số để giải quyết một số bài toán liên quan đến thực tiễn (chuyển động của chất điểm trên một trục số nằm ngang; Sự thay đổi dân số của một địa phương; Sự biến thiên của hàm chi phí một mặt hàng;…) | x | x | ||||||
1.2. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số | 1.2.1. Nhận biết được giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên một tập cho trước bằng cách:
– Đọc thông tin từ bảng biến thiên; – Đọc thông tin từ đồ thị của hàm số. |
x | ||||||
1.2.2. Xác định được GTLN, GTNN của hàm số bằng đạo hàm trong những trường hợp đơn giản. | x |
x |
|
|||||
1.2.3. Vận dụng được kiến thức về GTLN, GTNN của hàm số để giải quyết một số bài toán liên quan đến thực tiễn (Thể tích của khối hộp; khối lăng trụ;…) | x | x | ||||||
1.3. Đường tiệm cận của đồ thị hàm số | 1.3.1. Nhận biết được hình ảnh hình học của đường tiệm cận ngang, đường tiệm cận đứng, đường tiệm cận xiên của đồ thị hàm số. | x | ||||||
1.3.2. Biết tìm các đường tiệm cận ngang, tiệm cận đứng, tiệm cận xiên của đồ thị hàm số trong những trường hợp đơn giản. | x | |||||||
1.3.3. Vận dụng được kiến thức về đường tiệm cận của đồ thị hàm số để giải quyết một số bài toán liên quan đến thực tiễn (chi phí sản xuất trung bình; công suất truyền tải của điện trở;…) | x | x | ||||||
1.4. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số | 1.4.1. Mô tả được sơ đồ tổng quát để khảo sát hàm số (tìm tập xác định, xét chiều biến thiên, tìm cực trị, tìm tiệm cận, lập bảng biến thiên, vẽ đồ thị). | x | ||||||
1.4.2. Khảo sát được tập xác định, chiều biến thiên, cực trị, tiệm cận, bảng biến thiên và vẽ đồ thị các hàm số: hàm bậc ba; hàm phân thức bậc nhất trên bậc nhất, hàm phân thức bậc hai trên bậc nhất. | x | |||||||
1.4.3. Nhận biết được tính đối xứng (tâm đối xứng, trục đối xứng) của đồ thị các hàm số: hàm số bậc ba; hàm phân thức bậc nhất trên bậc nhất, hàm phân thức bậc hai trên bậc nhất. | x | |||||||
1.4.4. Vận dụng được kiến thức về khảo sát sự biến thiên của hàm số để giải quyết một số bài toán liên quan đến thực tiễn (chi phí sản xuất; nồng độ của một chất có trong dung dịch; tốc độ phản ứng của các chất;…) | x | x | ||||||
1.5. Ứng dụng đạo hàm để giải quyết một số vấn đề thực tiễn | 1.5.1. Vận dụng đạo hàm để giải quyết được một số vấn đề liên quan đến thực tiễn như: tính tốc độ thay đổi tức thời của một đại lượng, giải bài toán tối ưu hoá đơn giản. | x | x | |||||
2 | 2. Vectơ và hệ toạ độ trong không gian
|
2.1. Vectơ trong không gian
|
2.1.1. Nhận biết được vectơ trong không gian và những khái niệm liên quan (hai vectơ cùng phương, cùng hướng, ngược hướng, hai vectơ bằng nhau trong không gian). | x | x | |||
2.1.2. Vận dụng được kiến thức về vectơ trong không gian để giải quyết một số bài toán liên quan đến thực tiễn (Vận tốc của gió, vận tốc của máy bay;…) | x | x | ||||||
2.1.3. Nhận biết được tổng, hiệu của hai vectơ trong không gian. | x | x | ||||||
2.1.4. Thực hiện được các phép toán cộng, trừ vectơ trong không gian. | x | |||||||
2.1.5. Vận dụng được kiến thức về tổng và hiệu của hai vectơ trong không gian để giải quyết một số bài toán liên quan đến thực tiễn (vectơ trọng lực; vectơ phản lực;…) | x | x | ||||||
2.1.6. Nhận biết được tích của vectơ trong không gian với một số (Thông qua hình vẽ; xác định hướng và độ dài vectơ tích của một số với một vectơ). | x | x | ||||||
2.1.9. Vận dụng được kiến thức về tích của vectơ trong không gian với một số để giải quyết một số bài toán liên quan đến thực tiễn (vectơ trọng lực; vectơ phản lực;…) | x | x | ||||||
2.1.10. Nhận biết được góc giữa hai vectơ trong không gian. | x | |||||||
2.1.11. Tính được giữa hai vectơ trong không gian trong trường hợp cụ thể. | x | |||||||
2.1.12. Nhận biết được tích vô hướng của hai vectơ trong không gian và tính chất của tích vô hướng. | x | |||||||
2.1.13. Vận dụng được kiến thức về tích vô hướng của hai vectơ trong không gian để giải quyết một số bài toán liên quan đến thực tiễn (vectơ lực tác động lên một vật;…) | x | x | ||||||
2.2. Hệ trục toạ độ trong không gian | 2.2.1. Nhận biết được toạ độ của điểm, của vectơ đối với hệ trục toạ độ. | x | ||||||
2.2.2. Xác định được biểu thức toạ độ của các phép toán vectơ | x | |||||||
2.2.3. Vận dụng được kiến thức về toạ độ của vectơ để giải một số bài toán có liên quan đến thực tiễn. | x | x | ||||||
2.3. Biểu thức toạ độ của các phép toán vectơ | 2.3.1. Nhận biết được biểu thức toạ độ của các phép toán trong không gian. | x | ||||||
2.3.2. Thể hiện được các phép toán vectơ theo toạ độ (Tìm toạ độ của tổng, hiệu các vectơ; tính tích vô hướng của hai vectơ theo biểu thức toạ độ). | x | |||||||
2.3.3. Xác định được độ dài của một vectơ khi biết toạ độ hai đầu mút. | x | |||||||
2.3.4. Vận dụng được biểu thức toạ độ của các phép toán vectơ để giải một số bài toán có liên quan đến thực tiễn. | x | x | ||||||
3 | 3. Các số đặc trưng đo mức độ phân tán của mẫu số liệu
|
3.1. Khoảng biến thiên và khoảng tứ phân vị | 3.1.1. Tính được khoảng biến thiên, khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm. | x | x | |||
3.1.2. Hiểu được ý nghĩa, vai trò của khoảng biến thiên và khoảng tứ phân vị trong việc đo mức độ phân tán. | x | x | ||||||
3.2. Phương sai và độ lệch chuẩn | 3.2.1. Tính được phương sai, độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm. | x | x | |||||
3.2.2. Hiểu được ý nghĩa, vai trò của phương sai và độ lệch chuẩn trong việc đo mức độ phân tán. | x | x |
Ghi chú. Mỗi kiến thức, kĩ năng ở trên có thể liên quan đến nhiều thành tố của năng lực toán học, nhưng trong bảng trên chỉ liệt kê 1-2 thành tố nổi trội nhất. GV có thể tham khảo (và bổ sung, điều chỉnh thêm; nếu cần) Bảng ma trận trên để thiết kế các câu hỏi, bài tập phù hợp, dùng trong các đề kiểm tra thường xuyên và định kì.
File PDF xem tại đây:
MÔN TOÁN, LỚP 12 – THỜI GIAN LÀM BÀI 90 PHÚT
Giải tích: 4,6 điểm = 2,6 TNKQ + 2,0 TL = 13 câu TNKQ (5+4+4) + 2 câu TL
Vectơ: 3,4 điểm = 2,4 TNKQ + 1,0 TL = 12 câu TNKQ (5+4+3) + 1 câu TL
Thống kê: 2 điểm = 10 câu TNKQ (4+3+3).
TT | Nội dung kiến thức | Đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng | % tổng điểm | |||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | Số CH | ||||||||||
Câu hỏi số | Thời gian (phút) | Câu hỏi số | Thời gian (phút) | Câu hỏi số | Thời gian (phút) | Câu hỏi số | Thời gian (phút) | TN | TL | Thời gian (phút) | ||||
1 | 1. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị hàm số
|
1.1. Tính đơn điệu và cực trị của hàm số | 1
(1.1.3) 3 (1.1.6) |
3 | 15
(1.1.6) |
2 | 26
(1.1.3) |
4 | 6 | 1
1 |
46 | |||
1.2. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số | 16 (1.2.2) | 2 | 27
(1.2.3) |
4 | 2 | |||||||||
1.3. Đường tiệm cận của đồ thị hàm số | 4 (1.3.1) | 1 | 17 (1.3.2) | 2 | 2 | |||||||||
1.4. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số | 5 (1.4.2) | 1 | 18
(1.4.2) |
2 | 28
(1.4.3) |
4 | 2 | |||||||
1.5. Ứng dụng đạo hàm để giải quyết một số vấn đề thực tiễn | 29
(1.5.1) |
4 | 1 | |||||||||||
2 | 2. Vectơ và hệ toạ độ trong không gian
|
2.1. Vectơ trong không gian
|
6
(2.1.1) 7 (2.1.3) 8 (2.1.6) |
3 | 19 (2.1.10) 20(2.1.12) |
2
2 |
30
(2.1.13) |
4 | 6 | 1 | 29 | 35 | ||
2.2. Hệ trục toạ độ trong không gian | 9 (2.2.1)
|
1 | 21
(2.2.2) |
2 | 31 (2.2.3) | 4 | 3 | |||||||
2.3. Biểu thức toạ độ của các phép toán vectơ | 10
(2.3.2) |
1 | 22
(2.3.2) |
2 | 32
(2.3.4) |
4 | 3 | |||||||
3 | 3. Các số đặc trưng đo độ phân tán của mẫu số liệu
|
3.1. Khoảng biến thiên và khoảng tứ phân vị | 11 (3.1.1) 12 (3.1.1)13 (3.1.2)14 (3.1.2) |
4 | 23
(3.1.1) |
2 | 33
(3.1.2) |
4 | 6 | 0 | 9 | |||
3.2. Phương sai và độ lệch chuẩn |
|
24
(3.2.1) 25 (3.2.1) |
2 | 34 (3.2.1)
35 (3.2.2) |
4
4 |
4 | ||||||||
Tổng | 14 | 14 | 11 | 22 | 10 | 40 | 76 | 14 | 90 | |||||
Tỉ lệ (%) | 40 | 30 | 30 | 0 | 70 | 30 | 100 | 100 | ||||||
Tỉ lệ chung (%) | 70 | 30 | 100 |
Các thành tố của năng lực toán học | Số câu | Ghi chú
(các câu cụ thể) |
||
1 | Năng lực tư duy và lập luận toán học | 19 | 1, 3, 5, 6, 8, 10, 11, 12, 16, 17, 18, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 34 | |
2 | Năng lực mô hình hoá toán học | 8 | 13, 14, 27, 29, 30, 31, 33, 35 | |
3 | Năng lực giải quyết vấn đề toán học | Vấn đề tuần túy toán học | 2 | 16, 35 |
Vấn đề thực tiễn | 6 | 27, 29, 30, 31, 32, 33 | ||
4
|
Năng lực giao tiếp toán học | Đọc thông tin từ đồ thị, hình vẽ, bảng biểu | 7 | 2, 3, 4, 7, 8, 19, 28 |
Nhận biết được khái niệm và diễn đạt được nội dung toán học | 1 | 9 | ||
5 | Năng lực sử dụng công cụ, phương tiện học toán | 7 | 11, 14, 23, 24, 33, 34, 35 |
Xem File PDF:
PHẦN 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
PHẦN 2. Câu trắc nghiệm đúng sai
Tải file PDF tại đây:
https://drive.google.com/file/d/1-ive-MxEMxEPMLej1H4hANjPvx3YY-4v/view?usp=sharing
Hy vọng với phần Đề cương ôn thi học kỳ 1 môn Toán 12 cho cả 3 bộ sách mới ở trên sẽ giúp các bạn học sinh Học tốt môn Toán THPT và đạt điểm cao trong kỳ thi sắp tới nhé!
Theo dõi MXH của Onthidgnl để update nhiều tài liệu miễn phí nhé:
FB: https://www.facebook.com/onthidgnlcom
Group: https://www.facebook.com/groups/2k7onthidgnl
Threads: https://www.threads.net/@onthidgnl2k7
Theo dõi kênh youtube nhé:
Tác giả Tùng Teng posted
Onthidgnl đã tổng hợp đề cương ôn thi giữa kì 1 Toán 12 có đáp án chi tiết nhằm giúp các em học sinh ôn tập và thi giữa kì đạt kết quả cao. Hãy cùng tham khảo những chia sẻ sau đây nhé!
Sau đây là ma trận kiến thức đề ôn thi toán 12 giữa kì 1 được Onthidgnl tổng hợp. Các em tham khảo để đưa ra chiến lược ôn tập hiệu quả nhé!
Chủ đề nội dung | Mô tả |
Sự biến thiên | Nhận biết: Cực trị hàm bậc 3, sự biến thiên của hàm bậc 3, tiệm của hàm số bậc 1/bậc 1, đồ thị, y,y’ ,… Thông hiểu: Chọn hàm số bậc 3, bậc 1/bậc 1, đồng biến/ nghịch biến trên tập xác định của hàm số cho trước Vận dụng thấp: Xác định m để hàm số đồng biến/ nghịch biến trên tập xác định (khoảng cho trước) |
Cực trị | Nhận biết: Xác định điểm cực trị của hàm số y = f(x); xác định điểm cực đại và cực tiểu của hàm số y = f(x) Thông hiểu: Xác định m để hàm số bậc 3 có cực đại, cực tiểu Vận dụng thấp: Xác định m để hàm số y = f(x) đạt cực trị thỏa mãn điều kiện cho trước, xác định cực trị cùa hàm bậc 4 trùng phương Vận dụng cao: Cực trị hàm trị tuyệt đối (có tham số hoặc không có tham số) |
Giá trị lớn nhất – Giá trị nhỏ nhất |
Nhận biết: Tìm giá trị lớn nhất – giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f(x) trên đoạn [a; b], (a; b) Thông hiểu: Dựa trên đồ thị xác định GTLN – GTNN; xác định GTLN – GTNN của hàm số Vận dụng thấp: Tìm GTLN – GTNN của hàm số chứa căn hoặc trị tuyệt đối Vận dụng cao: Bài toán thực tế |
Tiệm cận: Tiệm cận ngang Tiệm cận đứng |
Nhận biết: Xác định tiệm cận của hàm số dạng bậc 1/bậc 1 Thông hiểu: Số tiệm cận của đồ thị hàm số Vận dụng thấp: Xác định m để hàm số có số tiệm cận theo yêu cầu, xác định m để đường tiệm cận của đồ thị qua điểm cho trước. |
Đồ thị | Thông hiểu: Xác định đồ thị dạng y = f(x) Thông hiểu: Xác định hàm số có đồ thị bậc 4, trùng phương cho trước Thông hiểu: Xác định hàm số có đồ thị bậc 1/bậc 1 |
Sự tương giao | Thông hiểu: Xác định số giao điểm của 2 đồ thị, biện luận theo m số nghiệm của phương trình Vận dụng thấp: Xác định giao điểm của 2 đồ thị và thực hiện các phép tính đơn giản. Xác định khoảng cách của 2 giao điểm của 2 đồ thị |
Bài toán thực tế | Vận dụng cao: Ứng dụng GTLN – GTNN, cực trị để giải quyết bài toán thực tế |
Khái niệm, phân loại khối đa diện | Nhận biết: Công thức thể tích hình chóp, phân loại đa diện đều, gọi tên đa diện đều, xác định khối đa diện lồi, tính chất đối xứng của khối đa diện Thông hiểu: Khái niệm hình hộp, khái niệm hình hộp chữ nhất, các mặt/ cạnh của khối đa diện, tỉ số thể tích |
Thể tích khối đa diện, tỉ số thể tích khối đa diện | Nhận biết: Công thức thể tích chóp / lăng trụ Thông hiểu: Tính thể tích khối chóp có đường cao vuông góc với đáy/lăng trụ đứng Vận dụng thấp: Tính thể tích hình chóp chưa có sẵn đường cao (cho trước góc, mặt bên vuông đáy,…) Vận dụng thấp: Tỉ số thể tích hình chóp Vận dụng cao: Tính tỉ số độ dài dựa vào tỉ số thể tích của 2 khối chóp được tạo thành bởi 1 mặt phẳng qua 1 đỉnh và song song đt của khối đa diện,… |
Các bạn học sinh ôn thi giữa kì 1 môn Toán 12 tham khảo và tải về đề cương sau để ôn thi hiệu quả nhé.
Tải đề cương ôn tập giữa kì 1 toán 12 PDF tại đây
Đề cương ôn tập môn Toán 12 Giải tích – giữa học kì 1
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Toán 12 phần Hình Học
Xem thêm:
Tham khảo một số đề thi sau để ôn tập thật tốt nhé!
Chúc các em nắm vững bí kíp ôn thi giữa kì 1 toán 12 thật tốt! Hy vọng với những chia sẻ trên sẽ giúp các em có thêm nhiều kiến thức cần thiết phục vụ ôn thi THPT Quốc gia môn Toán thật tốt nhé!
Theo dõi MXH của Onthidgnl để update nhiều tài liệu miễn phí nhé:
FB: https://www.facebook.com/onthidgnlcom