Ôn tập 9 thì trong tiếng anh là nội dung được quan tâm nhiều để ôn tập. Tiếng anh là môn ngôn ngữ được chọn nhiều nhất trong kỳ thi tốt nghiệp THPT quốc gia. Và trong phân kiến thức ôn thi đại học môn tiếng anh thì tiếng anh lớp 12 chiếm khá nhiều kiến thức. Và bài viết dưới đây sẽ giúp các bạn Ôn tập 9 thì trong tiếng anh.
Mục lục
1.Thì hiện tại đơn (Simple Present)
Thì HTĐ được dùng để diễn tả một chân lý, một sự thật hiển nhiên. Thì này còn diễn tả một thói quen, một hành động được diễn ra thường xuyên ở hiện tại.
+ Cấu trúc thì hiện tại đơn:
- S + V + O
- S + do/does + not + V-inf
- Do/Does + S + V-inf?
Thường nhận biết qua các từ: always, every, usually, often, generally, frequently.
+ Ngoài ra các bạn học sinh cần lưu ý các quy tắc: Thêm –es với các động từ có đuôi là: -o, -s, -x, -ch, -sh
2.Thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous)
Thì HTTD thường được dùng:
- Để diễn tả một hành động đang diễn ra và kéo dài trong một thời gian ở hiện tại.
- Diễn tả một hành động lặp đi lặp lại (với always).
- Dùng để diễn tả một hành động sắp diễn ra trong tương lai gần.
- Thì hiện tại tiếp diễn thường được sử dụng tiếp sau câu đề nghị, câu mệnh lệnh.
+ Cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn:
- S + be (am/is/are) + V-ing
- S + be (am/is/are) + not + V-ing
- Be (am/is/are) + S + V-ing
Thường nhận biết qua các từ: now, right now, at present, at the moment,…
+ Lưu ý: Học sinh cần nhớ thì HTTD không dùng với các động từ chỉ nhận thức tri giác.
3.Thì quá khứ đơn (Simple Past)
Diễn tả một hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ với thời gian được xác định cụ thể.
+ Cấu trúc thì quá khứ đơn:
- S + V-ed
- S + did + not + V-inf
- Did + S + V-inf
Thường nhận biết qua các từ: yesterday, yesterday morning, last week, last month, last year, last night.
4.Thì quá khứ tiếp diễn (Past Continuous)
Thì QKTD dùng để:
- Dùng để diễn tả hành động đang xảy ra tại một thời điểm trong quá khứ.
- Diễn đạt hai hành động xảy ra đồng thời trong quá khứ.
- Mô tả hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào.
- Hành động đó được diễn ra lặp đi lặp lại trong quá khứ và làm phiền đến người khác.
+ Cấu trúc thì quá khứ tiếp diễn:
- S + be (was/were) + V-ing
- S + be (was/were) + not + V-ing
- Be (was/were) + S + V-ing
Thường nhận biết qua: while, at the very moment, at + giờ + last night, and this morning (afternoon).
5.Thì tương lai đơn (Simple Future)
Thì tương lai đơn được dùng để:
- Diễn đạt một quyết định tại thời điểm nói.
- Đưa ra lời mời, lời yêu cầu, đề nghị.
- Diễn đạt dự đoán không có căn cứ.
+ Cấu trúc thì tương lai đơn:
- S + will/shall + V-inf
- S + will/shall + not + V-inf
- Will/shall + S + V-inf
6.Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn (Present Perfect Continuous)
Thì HTHTTD dùng để nhấn mạnh khoảng thời gian của một hành động đã diễn ra trong quá khứ và vẫn còn xảy ra ở hiện tại.
+ Cấu trúc thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn:
- S + have/has + been + V-ing
- S + have/has + not + been + V-ing
- Have/Has + S + been + V-ing?
Thường nhận biết qua: all day, all week, since, for, for a long time, almost every day this week, recently, lately, in the past week, in recent years, up until now, and so far.
7.Thì quá khứ hoàn thành (Past Perfect)
Thì QKHT được dùng để diễn tả một hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ.
+ Cấu trúc thì quá khứ hoàn thành:
- S + had + PII
- S + had + not + PII
- Had + S + PII
Dấu hiệu nhật biết: after, before, as soon as, by the time, when, already, just, since, for…
8.Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn (Past Perfect Continuous)
Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn được dùng để nhấn mạnh một khoảng thời gian của một hành động đã xảy ra trong quá khứ và kết thúc trước một hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ.
+ Cấu trúc thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn:
- S + had + been + V-ing
- S + had + not + been + V-ing
- Had + S + been + V-ing
Dấu hiệu nhận biết: until then, by the time, prior to that time, before, after.
9.Thì tương lai tiếp diễn (Future Continuous)
Thì tương lai tiếp diễn được dùng để diễn tả một hành động đã xảy ra ở 1 thời điểm nào đó trong tương lai.
+ Cấu trúc thì tương lai tiếp diễn:
- S + will/share + be + V-ing
- S+ will/share + not + be + V-ing
- will/share + S + be + V-ing
Hy vọng bài viết dưới đây sẽ giúp các bạn ôn tiếng anh 12 một cách hiệu quả. Cùng theo dõi Onthidgnl để nhận thêm nhiều bài học hấp dẫn và bổ ích nữa nhé!
Theo dõi MXH của Onthidgnl để update nhiều tài liệu miễn phí nhé:
FB: https://www.facebook.com/onthidgnlcom