Lịch Nghỉ Tết Nguyên Đán 2024 cho học sinh các Tỉnh Thành sẽ có sự khác nhau, học sinh trên các tỉnh thành có ngày nghỉ tết dao động từ 7 đến 14 ngày tuỳ thuộc vào kế hoạch giảng dạy của từng khu vực.
Học sinh các tỉnh được nghỉ Tết Nguyên đán từ 7 – 14 ngày
Theo thông tin của báo Tuổi trẻ, thời gian nghỉ Tết Nguyên đán của học sinh tại các tỉnh thành Việt Nam đang thu hút sự chú ý. Cụ thể, 5 tỉnh có số ngày nghỉ Tết ít nhất lần lượt là Nam Định, Thừa Thiên Huế (9 ngày), Hà Nội, Hải Phòng (8 ngày) và Bắc Giang (7 ngày).
Trong khi đó, có 8 tỉnh thành quyết định cho học sinh thêm một khoảng thời gian nghỉ lên đến 10 ngày, bao gồm Cần Thơ, Bình Dương, Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Trị, Quảng Ngãi, Bình Định, và Thái Bình.
Tính đến thời điểm hiện tại, Hà Giang và Lào Cai là hai tỉnh duy nhất cho học sinh nghỉ Tết lên đến 16 ngày.
Ngoại ra, có 3 tỉnh thành cho học sinh nghỉ Tết muộn nhất, bắt đầu từ ngày 29 tháng Chạp, gồm có Bắc Giang (nghỉ 7 ngày), Vĩnh Phúc (nghỉ 11 ngày) và Đồng Tháp (11 ngày).
Thời gian nghỉ Tết Nguyên đán Giáp Thìn phổ biến nhất được nhiều địa phương áp dụng, bao gồm TP.HCM là cho học sinh nghỉ từ ngày 05/02 (26 tháng Chạp) đến 18/02 (mùng 9 tháng Giêng), tức là 14 ngày.
Ngày đi học đầu tiên sau Tết Nguyên đán Giáp Thìn thường được nhiều địa phương lựa chọn là ngày 19-2 (mùng 10 tháng Giêng), một ngày lý tưởng để bắt đầu một kỳ học mới, đầy năng lượng và hứng khởi.
Dưới đây là cập nhật mới nhất về lịch nghỉ Tết Nguyên đán Giáp Thìn 2024 của học sinh:
STT | ĐỊA PHƯƠNG | LỊCH NGHỈ TẾT | SỐ NGÀY |
1 | TP.HCM | Từ 5-2 (26 tháng Chạp) đến 18-2 (9 tháng Giêng) | 14 ngày |
2 | Đồng Nai | Từ 5-2 (26 tháng Chạp) đến 18-2 (9 tháng Giêng) | 14 ngày |
3 | Bình Dương | Từ 5-2 (26 tháng Chạp) đến 14-2 (5 tháng Giêng) | 10 ngày |
4 | Bà Rịa – Vũng Tàu | Từ 5-2 (26 tháng Chạp) đến 18-2 (9 tháng Giêng) | 14 ngày |
5 | Bình Phước | Từ 5-2 (26 tháng Chạp) đến 18-2 (9 tháng Giêng) | 14 ngày |
6 | Long An | Từ 4-2 (25 tháng Chạp) đến 14-2 (5 tháng Giêng) | 11 ngày |
7 | Đồng Tháp | Từ 8-2 (29 tháng Chạp) đến 18-2 (9 tháng Giêng) | 11 ngày |
8 | An Giang | Từ 5-2 (26 tháng Chạp) đến 18-2 (9 tháng Giêng) | 14 ngày |
9 | Trà Vinh | Từ 5-2 (26 tháng Chạp) đến 18-2 (9 tháng Giêng) | 14 ngày |
10 | Cần Thơ | Từ 5-2 (26 tháng Chạp) đến 14-2 (5 tháng Giêng) | 10 ngày |
11 | Lâm Đồng | Từ 7-2 (28 tháng Chạp) đến 18-2 (9 tháng Giêng) | 12 ngày |
12 | Đắk Nông | Từ 7-2 (28 tháng Chạp) đến 18-2 (9 tháng Giêng) | 12 ngày |
13 | Gia Lai | Từ 5-2 (26 tháng Chạp) đến 18-2 (9 tháng Giêng) | 14 ngày |
14 | Kon Tum | Từ 5-2 (26 tháng Chạp) đến 18-2 (9 tháng Giêng) | 14 ngày |
15 | Đắk Lắk | Từ 5-2 (26 tháng Chạp) đến 18-2 (9 tháng Giêng) | 14 ngày |
16 | Đà Nẵng | Từ 5-2 (26 tháng Chạp) đến 14-2 (5 tháng Giêng) | 10 ngày |
17 | Quảng Nam | Từ 5-2 (26 tháng Chạp) đến 14-2 (5 tháng Giêng) | 10 ngày |
18 | Hà Nội | Từ 7-2 (28 tháng Chạp) đến 14-2 (5 tháng Giêng) | 8 ngày |
19 | Bắc Ninh | Từ 7-2 (28 tháng Chạp) đến 18-2 (9 tháng Giêng) | 12 ngày |
20 | Bắc Giang | Từ 8-2 (29 tháng Chạp) đến 14-2 (5 tháng Giêng) | 7 ngày |
21 | Nam Định | Từ 6-2 (27 tháng Chạp) đến 14-2 (5 tháng Giêng) | 9 ngày |
22 | Quảng Ninh | Từ 5-2 (26 tháng Chạp) đến 18-2 (9 tháng Giêng) | 14 ngày |
23 | Vĩnh Phúc | Từ 8-2 (29 tháng Chạp) đến 18-2 (9 tháng Giêng) | 11 ngày |
24 | Bến Tre | Từ 5-2 (26 tháng Chạp) đến 18-2 (9 tháng Giêng) | 14 ngày |
25 | Kiên Giang | Từ 5-2 (26 tháng Chạp) đến 18-2 (9 tháng Giêng) | 14 ngày |
26 | Yên Bái | Từ 5-2 (26 tháng Chạp) đến 18-2 (9 tháng Giêng) | 14 ngày |
27 | Lào Cai | Từ 3-2 (24 tháng Chạp) đến 18-2 (9 tháng Giêng) | 16 ngày |
28 | Hà Tĩnh | Từ 6-2 (27 tháng Chạp) đến 18-2 (9 tháng Giêng) | 13 ngày |
29 | Bình Thuận | Từ 5-2 (26 tháng Chạp) đến 18-2 (9 tháng Giêng) | 14 ngày |
30 | Sóc Trăng | Từ 5-2 (26 tháng Chạp) đến 18-2 (9 tháng Giêng) | 14 ngày |
31 | Cà Mau | Từ 5-2 (26 tháng Chạp) đến 18-2 (9 tháng Giêng) | 14 ngày |
32 | Tây Ninh | Từ 5-2 (26 tháng Chạp) đến 18-2 (9 tháng Giêng) | 14 ngày |
33 | Phú Yên | Từ 5-2 (26 tháng Chạp) đến 18-2 (9 tháng Giêng) | 14 ngày |
34 | Tiền Giang | Từ 5-2 (26 tháng Chạp) đến 18-2 (9 tháng Giêng) | 14 ngày |
35 | Quảng Ngãi | Từ 5-2 (26 tháng Chạp) đến 14-2 (5 tháng Giêng) | 10 ngày |
36 | Khánh Hòa | Từ 5-2 (26 tháng Chạp) đến 18-2 (9 tháng Giêng) | 14 ngày |
37 | Bạc Liêu | Từ 5-2 (26 tháng Chạp) đến 18-2 (9 tháng Giêng) | 14 ngày |
38 | Hải Dương | Từ 7-2 (28 tháng Chạp) đến 18-2 (9 tháng Giêng) | 12 ngày |
39 | Bình Định | Từ 5-2 (26 tháng Chạp) đến 14-2 (5 tháng Giêng) | 10 ngày |
40 | Thừa Thiên – Huế | Từ 6-2 (27 tháng Chạp) đến 14-2 (5 tháng Giêng) | 9 ngày |
41 | Hà Giang | Từ 3-2 (24 tháng Chạp) đến 18-2 (9 tháng Giêng) | 16 ngày |
42 | Hải Phòng | Từ 7-2 (28 tháng Chạp) đến 14-2 (5 tháng Giêng) | 8 ngày |
43 | Quảng Trị | Từ 5-2 (26 tháng Chạp) đến 14-2 (5 tháng Giêng) | 10 ngày |
44 | Thái Bình | Từ 5-2 (26 tháng Chạp) đến 14-2 (5 tháng Giêng) | 10 ngày |